WebHairline / ´hɛə¸lain / Xây dựng đường nứt dăm Giải thích EN: A narrow crack in paint, varnish, or other surface coating . Giải thích VN: Vết nứt hẹp trên bề mặt sơn, vec-ni … WebInox hairline còn được gọi là inox xước hay inox sọc. Đây là inox được mài nhiều đường đồng đều nhau theo chiều dài của cuộn inox nguyên bản, inox tấm hoặc ống inox để tạo nên sản phẩm cuối cùng là tấm hoặc ống.
Nghĩa của từ Hairline - Từ điển Anh - Việt - soha.vn
WebMay 31, 2024 · Trong bài viết này, Coolmate sẽ điểm qua những thuật ngữ tóc tai được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. 1. Hold. Là độ giữ nếp của các sản phẩm tạo kiểu. Đây là yếu tố quyết định xem tóc có vào nếp như ý hay không. … WebOct 12, 2024 · “Finish” là gì? Trước hết, “Finish” thường được dùng nhiều nhất ở dạng động từ, dùng để thể hiện việc dừng một hành động, một hoạt động nào đó đang diễn ra vì nó đã hoàn thành. Khi dịch sang tiếng Việt thì “Finish” có nghĩa là “kết thúc”, “chung cuộc”, “hoàn thành”,… Ví dụ: The boy was leading for part of the race but finally finished fourth. technology funding institute
FINISHING LINE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
WebJun 28, 2024 · Inox xước hairline là gì? Inox xước hairline là loại inox được gia công mài với nhiều đường xuất hiện trên bề mặt gia công đồng đều nhau và được làm theo chiều dài của cuộn inox cần gia công. Ngoài ra nó có thể được làm trên tấm inox hay ống inox nhằm mục đích tạo ra những sản phẩm inox xước đẹp. WebWhat is hairline finish? Hairline was obtained by endless grinding lines extend uniformly along with the length of coil or sheet. It's a well-defined directional finish with long and fine line. It's widely used in elevator … WebTitle: Read Free Student Workbook For Miladys Standard Professional Barbering Free Download Pdf - www-prod-nyc1.mc.edu Author: Prentice Hall Subject technology from the 40s